Phân loại ống thép

Phương pháp phân loại thép rất đa dạng, phương pháp chính có bảy phương pháp sau:

1, theo chất lượng phân loại

(1) thép thông thường (P 0,045% trở xuống, S 0,050% trở xuống)

(2) thép chất lượng cao (P, S là 0,035% hoặc ít hơn)

(3) thép chất lượng cao (P 0,035% trở xuống, S 0,030% trở xuống)

2, phân loại theo thành phần hóa học

Thép nhẹ (1) thép cacbon: a. 0,25% trở xuống (C); B. thép cacbon trung bình (độ ẩm C là 0,25 ~ 0,60%); C. thép cacbon cao (0,60%) trở xuống c.

(2) thép hợp kim: a. thép hợp kim thấp (hàm lượng nguyên tố hợp kim từ 5% trở xuống); B. trong thép hợp kim (tổng hàm lượng nguyên tố hợp kim> 5 ~ 10%); C. thép hợp kim cao (tổng hàm lượng nguyên tố hợp kim> 10%).

3, theo phương pháp phân loại hình thành

(1) rèn thép; (2) thép đúc; (3) thép cán nóng, (4) thép kéo nguội.

4, theo phân loại cấu trúc vi mô

(1) trạng thái ủ: a. thép hypoeutectoid (ferit + ngọc trai); B. thép eutectoid (ngọc trai); C. thép hypereutectoid (ngọc trai và ximăng); D. thép ledeburit (trân châu và xiđerit).

(2) là trạng thái của đám cháy: a. thép lê; B. thép bainit; C. thép mactenxit; D. thép Austenit.

(3) không có sự thay đổi pha hoặc một phần của sự thay đổi pha

5, theo mục đích phân loại

(1) thép xây dựng và kỹ thuật: a. thép kết cấu cacbon thông thường; B. thép kết cấu hợp kim thấp; C. cốt thép.

(2) kết cấu thép: a. sản xuất máy móc thép tôi và tôi luyện: (a) thép kết cấu; (b) thép làm cứng bề mặt: bao gồm thép thấm cacbon, tính thấm của thép amoniac, thép làm nguội bề mặt; (c) thép cắt tự do; (d) thép tạo hình dẻo nguội: bao gồm thép tạo hình nguội, thép nhóm nguội.

B. thép lò xo

C. thép chịu lực

(3) thép dụng cụ: a. thép công cụ carbon; B. thép công cụ hợp kim; C. thép công cụ tốc độ cao.

(4) tính năng đặc biệt của thép: a. thép không gỉ chống axit; B. thép chịu nhiệt, bao gồm thép cường độ nhiệt oxi hóa, thép, thép van; C. thép hợp kim điện nhiệt; D. thép chống mài mòn; E. thép đông lạnh; F. thép điện.

(5) thép chuyên nghiệp, chẳng hạn như Cầu bằng thép, thép tàu, thép nồi hơi, thép bình chịu áp lực, máy móc nông nghiệp, thép, v.v.

6, phân loại toàn diện

(1) thép thông thường

A. Thép kết cấu cacbon Q195: (a); (b) Q215 (A, b); (c) Q235 (A, B, c); (d) Q255 (A, B); Quý 275 (e).

B. thép kết cấu hợp kim thấp

C. thép kết cấu thông dụng đặc biệt

(2) thép chất lượng cao (bao gồm cả thép chất lượng cao)

A. thép kết cấu thép kết cấu cacbon chất lượng cao: (a); (b) thép kết cấu hợp kim; (c) thép lò xo; (d) thép cắt tự do; (e) thép chịu lực; (f) SỬ DỤNG cụ thể thép chất lượng cao.

B. thép công cụ thép công cụ cacbon: (a); (b) thép công cụ hợp kim, (c) thép công cụ tốc độ cao.


Thời gian đăng bài: Tháng 11-02-2021